SUZUKI 7 TẠ SUPER CARRY PRO
Xe tải Suzuki Carry Pro2024 700kg nhập khẩu 3 cục và lắp ráp tại nhà máy Việt Nam Suzuki. Với chất lượng tiêu chuẩn cũa hãng xe Nhật Bản trong nhiều năm qua cùng với Suzuki Carry Truck. Xe tải Suzuki Carry Pro đã khẳng định được vị trí số 1 trong phân khúc xe tải nhẹ dưới 1 tấn tại Việt Nam nhờ vào đặc tính bền, đẹp, tiết kiệm, hiệu quả.
Suzuki Super Carry Pro 2024 mới có động cơ xăng 1.5L nhưng công suất lớn hơn. hộp số sàn 5 cấp. Được nâng cấp toàn diện về ngoại thất, nội thất. Xe có kích thước dài hơn, rộng hơn, cao hơn. Động cơ mạnh mẽ hơn, tiết kiệm nhiên liệu hơn so với phiên bản Suzuki Carry Pro cũ (Suzuki 7 tạ). Công nghệ phun xăng điện tử đa điểm; các trang thiết bị tiện nghi như: Điều hòa mát lạnh theo xe; trợ lực điện… mang lại cảm giá lái như một chiếc xe du lịch. Khả năng chuyên chở linh hoạt: Suzuki Carry Pro thùng lửng với các bửng có thể mở 3 chiều giúp bạn dễ dàng bốc xếp hàng hóa. Suzuki Cary Pro thùng kín và thùng mui bạt là những giải pháp vận chuyển hàng hóa an toàn, tiết kiệm, hiệu quả trong nhiều lĩnh vực và ngành nghề…
Suzuki Carry Pro thùng bạt inox nối dài
Đây là mẫu thùng phổ thông nhất tại Việt Nam, đặc biệt đối với các dòng tải nhỏ dưới 1 tấn thì đa số các khách hàng (khoảng 90%) khi mua xe sẽ chọn mẫu thùng này bởi tính linh hoạt, thực dụng và giá thành phù hợp.
Thùng mui bạt được thiết kế gồm phần kết cấu và phần bạt bên trên. Các ắc sô thường không hàn cố định mà được bắt bu lông để có thể linh hoạt điều chỉnh độ cao, ra tăng kích thước chiều cao thùng thùng khi cần thiết. Trường hợp cần chở hàng hóa cồng kềnh có thể tháo bạt ra.
Đại lý Suzuki Miền Bắc đa dạng loại thùng cho mẫu xe tải thùng mui bạt , Qúy khách hàng có thể tùy chọn các mẫu thùng tùy với nhu cầu của mình
-
Loại thùng mui bạt siêu dài đóng từ sàn xe
-
Loại thùng bạt inox nối dài 3 bửng
Carry pro thùng bạt inox 2m7
Suzuki Carry Pro thùng mui bạt inox 3 bửng
Carry pro thùng bạt inox 3 bửng 2m7
Loại thùng kín inox dập sóng với chất lượng tốt nhất . Với ưu điểm kết cấu vững chắc
Thùng xe dài hơn 20cm so với loại thùng tiêu chuẩn giúp tối ưu lượng hàng hóa trên xe
Tay khóa bản lề chắc chắn và được làm bằng inox
Loại thùng siêu bền , chịu được va đập và thời tiết khắc nghiệt
Kích thước lọt lòng của Suzuki Carry Pro thùng kín inox : Kích thước thùng (DXRXC) : 2700x1660x1800 (mm)
Cửa phía sau suzuki carry pro thùng bạt inox 3 bửng
Carry pro thùng bạt inox , thùng xe dài 2m7
Phía trước carry pro thùng bạt inox 3 bửng
Phía trước suzuki carry pro thùng bạt inox
Một số đặc điểm nổi trội của Suzuki Super Carry Pro – Suzuki 7 tạ mới
-
Tải trọng lên đến 940kg (bao gồm hành khách và hàng hóa)
-
Thương hiệu Nhật Bản, nhập khẩu nguyên chiếc từ Inonesia
-
Thiết kế mới vững trãi và khỏe khoắn hơn.
-
Trợ lực điện và điều hòa theo xe, cabin rộng rãi hơn tạo cảm giác lái như xe du lịch
-
Loại thùng ứng dụng phong phú đáp ứng đa dạng mục đích sử dụng như: thùng lửng, thùng kín, thùng mui bạt, thùng ben, thùng compositem, thùng đông lạnh…
-
Động cơ 1.5L Công suất cao, tiết kiệm nhiên liệu
-
Hệ thống khung gầm mới từ vật liệu thép mạ kẽm chống gỉ giúp gia tăng khả năng an toàn, tính bền bỉ của xe trong các điều kiện môi trường khắc nghiệt.
-
Kích thước thùng xe lớn hơn: dài hơn, rộng hơn, cao hơn (Duy nhất tại Suzuki Miền Bắc ) dài hơn thùng truyền thống 20cm…
-
Bán kính vòng quay tối thiểu nhỏ (4.4m) giúp xe di chuyển linh hoạt trong đô thị.
-
Tiết kiệm nhiên liệu hơn khoảng 20% so với phiên bản trước.
Suzuki carry pro 2022
Khả năng vận chuyển tối ưu :
Với kích thước tổng thể 4.195 – 1.765 – 1.910 (mm) lớn hơn , rộng hơn , giúp tăng tải trọng và tối ưu hàng hóa trên xe là một trong nhưng ưu điểm nổi bật của Suzuki Carry pro mới . Thùng xe kích thước lơn hơn đặt trên 1 trục cơ sở ngắn hơn không chỉ mang đến khả năng vận chuyển tốt hơn . Nó còn duy trì khả năng phân phối trọng lượng hoàn hảo , giúp xe bền bỉ hơn theo thời gian sử dụng
Thùng xe được thiết kế thấp giúp công việc xếp dỡ hàng hóa dễ dàng hơn
Độ bền cao
Suzuki Carry Pro 2024 được thiết kế hoàn hảo cho khí hậu thời tiết Việt Nam . Nhờ các biện pháp chống gỉ và ăn mòn . Sàn thùng được làm bằng tấm mạ kẽm và sơn lót + hàn kín gầm xe , giúp đảm bảo độ bền và khả năng chịu lực .
Động cơ mạnh mẽ , hiệu suất cao
Suzuki Carry Pro 2024 sử dụng động cơ dung tích 1.5 lít nhẹ , tiết kiệm nhiên liệu nhưng cho công suất và mô men xoắn lớn , lý tưởng cho công việc vận chuyển hàng hóa vừa và nhẹ
Nhờ chiều dài cơ sở ngắn nên bán kính vòng quay tối thiểu của xe Carry Pro chỉ là 4,4m , cho bạn dễ dàng xoay sở trong không gian hẹp
Cabin rộng rãi tiện dụng
Cabin rộng rãi lại là ưu điểm lơn của Suzuki Carry Pro . Cabin rộng hơn 89mm và khoảng trần cao hơn 12mm so với phiên bản cũ giúp tài xe và phụ xe thoải mái hơn
Ghế lái chỉnh trượt cho khả năng thay đổi vị trí ngồi phù hợp với tài xe
Cabin suzuki carry pro
Tính năng xe
Tay lái trợ lực điện giúp giảm bớt sự nặng nhọc trong công việc . Thiết bị trợ lực điện điều chỉnh mức độ hỗ trợ dựa trên tốc độ của xe , cho cảm giác lái trực quan và dễ dàng hơn
Trang bị điều hòa 2 chiều hiện đại . Trang bị đầu mp3/FM
Kích thước thùng lớn , tải trọng cao mang đến khả năng chuyên chở hoàn hảo cho Suzuki Carry Pro
Khung bảo vệ Cabin giảm nguy cơ hàng hóa xô vào khoang cabin , 22 móc cài dây được bố trí quanh thùng xe để dễ dàng cố định hàng hóa trong thùng
An toàn
Hệ thống treo trước theo kiểu chống McPherson mang đến hiệu suất tốt nhưng vẫn giữ độ dẻo dai . Khung thanh treo sử dụng cấu trúc trục cho độ cứng theo phương ngang hoàn hảo
Hệ thống treo sau theo kiểu trục cố định và nhíp lá đủ mạnh mẽ để xe có thể tải khối lượng hàng hóa lớn . Cấu trúc nhíp 5 lá đặt trên cácte cầu sau làm tăng độ thoáng gầm xe , hệ thống treo này giúp giảm độ sệ nhíp ngày cả khi tải đầy .
Hệ thống treo suzuki carry pro
KÍCH THƯỚC
Kích thước tổng thể (DXRXC) |
mm |
4195x1765x1910 |
Chiều dài cơ sở |
mm |
2205 |
Vệt bánh xe (Trước/sau) |
mm |
1465/ 1460 |
Kích thước thùng (DXRXC) |
mm |
2670x1660x1800 |
Khoảng sáng gầm xe |
mm |
160 |
Bán kính vòng quay tối thiểu |
m |
4.4 |
TẢI TRỌNG
Số chỗ ngồi |
người |
2 |
Tải trọng tối đa |
kg |
700 |
Tải trọng tối đa (hàng hóa, tài xế, hành khách) |
kg |
940 |
Dung tích bình xăng |
lít |
43 |
Khối lượng bản thân |
kg |
1.070 |
Khối lượng toàn bộ |
kg |
2.010 |
ĐỘNG CƠ - HỘP SỐ
Số xy lanh |
|
4 |
Số van |
|
16 |
Dung tích xy-lanh |
cm3 |
1.462 |
Đường kính x Hành trình piston |
mm |
74 x 85 |
Tỷ suất nén |
|
10 |
Công suất cực đại |
HP (kw) / rpm |
95 (71) / 5.600 |
Mô mem xoắn cực đại |
Nm / rpm |
135 / 4.400 |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu |
|
Phun xăng điện tử |
Tốc độ tối đa |
km/h |
140 |
Loại |
|
5 MT |
Tỷ số truyền |
Số 1 |
3.58 |
Số 2 |
2.095 |
Số 3 |
1.531 |
Số 4 |
1 |
Số 5 |
0.855 |
Số lùi |
3.727 |
Tỷ số truyền cuối |
|
4.875 |
NGOẠI THẤT
Tấm chắn bùn |
|
Trước/sau |
Đèn pha |
|
Halogen phản quang đa chiều |
Gạt mưa |
|
Trước: 2 tốc độ (cao, thấp) + gián đoạn + xịt rửa |
Gương chiếu hậu bên ngoài |
|
Điều chỉnh cơ |
TAY LÁI - BẢNG ĐIỀU KHIỂN
Tay lái 2 chấu |
|
Nhựa PP |
Trợ lực điện |
|
Có |
Cảnh báo mức nhiên liệu thấp |
|
Có |
TIỆN NGHI LÁI
Điều hòa |
|
Có, Điều chỉnh cơ, Hai chiều nóng lạnh |
Âm thanh |
|
Loa x 2 |
|
Đầu MP3 AM/FM |
NỘI THẤT
Đèn cabin |
|
Đèn cabin trước (2 vị trí) |
Tấm che nắng |
|
Phía tài xế/ Phía ghế phụ |
Tay nắm |
|
Tay nắm ở góc chữ A (2 bên) |
Hộc đựng ly |
|
Phía tài xế |
Cổng phụ kiện 12V |
|
Bảng điều khiển x 1 |
Cổng USB |
|
Có |
Hộc đựng đồ |
|
Hộc đựng phía trên bảng điều khiển (ở giữa) |
|
Hộc đựng phía dưới bảng điều khiển (ghế hành khách) |
GHẾ
Hàng ghế trước |
|
Chức năng trượt |
Tựa đầu |
|
Phía tài xế |
|
Phía ghế phụ |
AN TOÀN - AN NINH - THÂN THIỆN MÔI TRƯỜNG
Dây an toàn |
|
Dây an toàn ELR 3 điểm x 2 |
Khóa tay lái |
|
Có |
Cảnh báo chống trộm |
|
Có |